Bộ 450 câu hỏi thi sát hạch giấy phép lái xe đường bộ – phần 14.
Câu hỏi số 131 đến câu hỏi số 145 (có kèm theo đáp án) là những nội dung cuối cùng về những quy tắc giao thông đường bộ.
>> Phân biệt bằng lái xe B1 và bằng lái xe B2
450 câu hỏi thi sát hạch giấy phép lái xe đường bộ – phần 14
Câu 131: Đường bộ trong khu vực đông dân cư gồm những đường nào?
1. Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã, nội thị trấn, khu công nghiệp có đông người và phương tiện tham gia giao thông.
2. Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã và những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân cư” đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Hết khu đông cân cư”.
3. Đường bộ có đông người, phương tiện tham gia giao thông và những đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân cư” đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Hết khu đông dân cư”.
Đáp án: 2
Câu 132: Xe máy kéo, xe công nông , xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại đang được phép hoạt động) tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
1. 60 km/h.
2. 50 km/h.
3. 40km/h.
4. 30 km/h.
Đáp án: 4
Câu 133: Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, xe mô tô hai bánh, xe gắn máy tham gia giao thông với tốc độ tối da cho phép là bao nhiêu?
1. 60 km/h.
2. 50 km/h.
3. 40 km/h.
4. 30 km/h.
Đáp án: 3
Câu 134: Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 40km/h?
1. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô chuyên dùng, xe mô tô, xe gắn máy.
2. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
3. Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại đang được phép hoạt động).
Đáp án: 1
Câu 135: Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, loại xe cơ giới nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?
1. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô chuyên dùng, xe mô tô, xe gắn máy.
2. Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại đang được phép hoạt động)
3. Ô tô chở người từ 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
4. Tất cả các ý nêu trên
Đáp án: 3
Sở hữu Bằng lái xe hạng C chỉ với phí đào tạo trọn gói 8 Triệu Đồng << Đăng ký ngay thôi nào! |
Câu 136: Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?
1. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên
3. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
4. Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô
Đáp án: 3
Câu 137: Trên đường bộ khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?
1. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
2. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên.
3. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
4. Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng.
Đáp án: 4
Câu 138: Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70 km/h?
1. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg
2. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên.
3. Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô.
4. Ô tô rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
Đáp án: 2
Câu 139: Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nòa tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?
1. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2. Ô tô buýt, ô tô sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô.
3. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên.
4. Ô tô rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
Đáp án: 1
Câu 140: Trên đường coa tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ đến 60 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1. 30m.
2. 40m.
3. 50m.
4 60m.
Đáp án: 1
Câu 141: Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 60 km/h đến 80 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1. 40m
2. 50m
3. 60m
4. 70m
Đáp án: 2
Câu 142: Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 80 km/h đến 100km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1. 50m
2. 60m
3. 70m
4. 80m
Đáp án: 3
Câu 143: Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 100 km/h đến 120 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1. 60m
2. 70m
3. 80m
4. 90m
Đáp án: 4
Câu 144: Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm trong các trường hợp nào dưới đây?
1. Có biển báo nguy hiểm
2. Có biển cấm dừng xe, đỗ xe
3. Có biển báo câm vượt
Đáp án: 1
Câu 145: Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm trong các trường hợp nào dưới đây?
1. Khi vượt xe khác
2. Khi cho xe chạy sau vượt
3. Cả 2 ý trên
Đáp án: 2
Kết thúc nội dung các câu hỏi và đáp án từ câu 131 đến câu 145 trong bộ 450 câu hỏi thi lý thuyết sát hạch lái xe ô tô. Câu hỏi từ 146 đến 160 trong phần 15 là những nội dung về nghiệp vụ vận tải. Click để học tiếp nào>> 450 câu hỏi thi sát hạch giấy phép lái xe-phần 15